Thông số kỹ thuật
Máy đo khoảng cách laser | GLM 50-27 CG |
---|---|
Mã hàng | 3 601 K72 U.. |
Phạm vi đoA) | 0,05−50 m |
Biên độ đo (trong điều kiện đo khó)B) | 0,05−20 m |
Sai sốA) | ±1,5 mm |
Sai số (trong điều kiện đo khó)B) | ±3,0 mm |
Đơn vị biểu thị nhỏ nhất | 0,5 mm |
Giới thiệu chung | |
Nhiệt độ hoạt độngC) | –10 °C … +45 °C |
Nhiệt độ lưu kho | –20 °C … +70 °C |
Độ ẩm không khí tương đối tối đa. | 90 % |
Chiều cao ứng dụng tối đa qua chiều cao tham chiếu | 2000 m |
Mức độ bẩn theo IEC 61010-1 | 2D) |
Cấp độ laser | 2 |
Loại laser | 515 nm, < 1 mW |
Phân kỳ tia laser | < 1,5 mrad (Góc đầy) |
Tắt tự động sau khoảng | |
| 20 s |
| 5 min |
Đo gián tiếp khoảng cách và bọt thủy | |
Phạm vi đo | 0°–360° (4 × 90°) |
Đo độ dốc | |
Phạm vi đo | 0°–360° (4 × 90°) |
Sai sốF)G) | ±0,2° |
đơn vị biểu thị nhỏ nhất | 0,1° |
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure 01:2014 | 0,17 kg |
Mức độ bảo vệ | IP 65 (được bảo vệ chống bụi và tia nước) |
Kích thước | 119 × 53 × 29 mm |
Điều chỉnh đơn vị đo | m, ft, in |
Bộ nguồn | 2 × 1,5 V LR6 (AA) |
Bộ pin (Phụ kiện) | Li-Ion |
Chủng loại | BA 3.7V 1.0Ah A |
Mã hàng | 1 607 A35 17H |
Cổng sạc USB | Type-C® |
Điện thế danh định | 3,7 V |
Điện dung | 1,0 Ah |
Số lượng pin | 1 |
Giới hạn của nhiệt độ nạp điện cho phép | +10 °C … +35 °C |
Dây cắm điện | |
Điện áp ra | 5,0 V |
Dòng điện đầu ra tối thiểu | 500 mA |
Truyền dữ liệu | |
Bluetooth® | Bluetooth® 4.2 |
Dải tần số hoạt động | 2402−2480 MHz |
Công suất phát tối đa | 8 mW |
- A)
Đo từ mép phía trước của dụng cụ đo, áp dụng cho mục tiêu có khả năng phản xạ cao (ví dụ như một bức tường sơn trắng), ánh sáng nền yếu và nhiệt độ làm việc là 20°C; ngoài ra cần tính đến độ lệch ±0,05 mm/m phụ thuocj khoảng cách.
- B)
Đo từ mép phía trước của dụng cụ đo, áp dụng cho mục tiêu có khả năng phản xạ cao (ví dụ như một bức tường sơn trắng), ánh sáng nền, nhiệt độ làm việc là 20 °C và độ cao lớn; ngoài ra cần tính đến độ lệch ±0,15 mm/m phụ thuộc khoảng cách.
- C)
Trong chức năng Đo liên tục, nhiệt độ hoạt động tối đa là +40 °C.
- D)
Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
- E)
Bluetooth® bị bỏ kích hoạt
- F)
Ở nhiệt độ hoạt động 25 °C
- G)
Sau khi hiệu chỉnh người dùng ở 0° và 90°; lỗi độ nghiêng bổ sung ±0,01°/độ đến 45° (tối đa) cần được lưu ý. Cạnh trái của dụng cụ đo được dùng làm mặt phẳng tham chiếu để đo độ nghiêng.
- H)
Với các thiết bị Bluetooth® tiêu thụ năng lượng thấp, tùy thuộc vào model và hệ điều hành, có thể không cần các thiết lập kết nối. Các thiết bị Bluetooth® phải có tính năng hỗ trợ GATT profile.
Số xêri (11) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng loại máy đo.